THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH
1. Thiết bị chuyển mạch lõiLoại thiết bị chuyển mạch hỗ trợ băng thông và khả năng chuyển mạch cao nhằm đáp ứng nhu cầu thông lượng cao ở lớp lõi, hỗ trợ tốc độ kết lên đến 10 Gbps
Thiết bị phải đảm bảo có tính ổn định cao và chỉ số lỗi thấp
Thiết bị phải được trang bị những tính năng chuyên dụng cho hệ thống lõi như hỗ trợ hoạt động dự phòng, hỗ trợ nhiều giao diện kết nối, hỗ trợ nhiều loại dữ liệu (voice, data, video…), hỗ trợ nguồn điện dự phòng….
Khung cố định phải được thiết kế nhỏ gọn (1U form factor), toàn bộ sản phẩm đều phải được trang bị tính năng ghép chồng, khả năng truyền dẫn tốc độ cao trên khoảng cách xa thông qua việc sử dụng các transceiver SFP, SFP+ tùy theo model, nhu cầu của người sử dụng.
2. Thiết bị chuyển mạch trung gianHỗ trợ tốc độ kết nối đến 1 Gbps
Thiết bị phải đảm bảo có tính ổn định cao và chỉ số lỗi thấp
Thiết bị cũng phải hỗ trợ hoạt động dự phòng, hỗ trợ nhiều loại dữ liệu (voice, data, video…), hỗ trợ nguồn điện dự phòng (AC và DC)….
Khung cố định phải được thiết kế nhỏ gọn (1U form factor), toàn bộ sản phẩm đều phải được trang bị tính năng ghép chồng, khả năng truyền dẫn tốc độ cao trên khoảng cách xa thông qua việc sử dụng các transceiver SFP tùy theo model, nhu cầu của người sử dụng.
3. Yêu cầu kỹ thuật thiết bị chuyển mạch3.1.Thiết bị chuyển mạch lõi (OS6860E-U28)Cấu tạo phần cứng :RAM : 2 GB
Flash : 2 GB
Số cổng :
28 cổng GE SFP.
2 cổng combo (2 cổng GE RJ45 và 02 cổng GE SFP)
4 cổng 1G/10G SFP+
2 cổng 20G QSFP+
1 cổng console RJ45.
Khả năng chuyển mạch : 224 Gbps
Thông lượng chuyển mạch : 160.9 Mpps
Hỗ trợ khung ảo mở rộng: tối đa 8 thiết bị
Hỗ trợ dung lượng MAC : 48.000
Số lượng VLAN : 4.000
Số lượng tuyến IPv4 : 64.000
Độ trễ : < 4 µsec
Jumbo frame : 9.216 bytes
Hỗ trợ nguồn : AC hoặc DC và nguồn dự phòng
Độ ồn : 42.4 dB
Nhiệt độ hoạt động : 0 đến 45ºC
Độ ẩm : 5 đến 95%, không ngưng tụ hơi nước
MTBF : 292.509 giờ
Công suất tiêu thụ : 72.7 W
Tính năng quản trị thiết bị :Quản trị thiết bị qua CLI, Web-base, Telnet, SSH
Tích hợp quản trị qua phần mềm quản lý chung OmniVista
Hỗ trợ đầy đủ giao thức SNMPv1/2/3
Hỗ trợ download/upload các file hệ thống thông qua TFTP, FTP, SFTP, SCP
Hỗ trợ máy chủ DHCPv4 và DHCPv6 được quản trị bởi Alcatel-Lucent VitalQIP®
Cho phép truy cập cấu hình thiets bị thông qua Bluetooth mà không cần dây
Tính năng giám sát thiết bị :Cho phép giám sát hoạt động thiết bị thông qua Sys log và Command log
Giám sát hoạt động trên từng cổng và trên từng chính sách
Giám sát hoạt động từ xa thông qua kết nối với các thiết bị từ xa qua mạng
Hỗ trợ sFlowv5 và RMON gồm thống kê, lịch sử, cacnhr báo và sự kiện
Hỗ trợ các tính năng dò tìm, theo dõi và chuẩn đoán đường truyền vật lý thông qua UDLD, DDM và TDR
Tính năng quản lý kiến trúc hệ thống :Hỗ trợ công nghệ khung ảo, quản lý và điều khiển thống nhất
Quản trị và theo dõi dự phòng khung ảo theo kiến trúc 1+N
Hỗ trợ nâng cấp phần mềm khung ảo theo công nghệ “In-Service”
Hỗ trợ công nghệ chuyển mạch liên tục thông minh
Giao thức bảo vệ vòng Ethernet ITU-T G.8032/Y1344 2010
Hỗ trợ các tính năng chống loop mạng: RRSTP, MSTP, STP và RSTP, PVST+ và Alcatel-Lucent 1x1 STP
Hỗ trợ ghép kênh truyền giúp nâng băng thông và dự phòng : 802.3ad LACP và LAG
Hỗ trợ giao thức dự phòng VRRP, DHL, SVC
Giao thức tự động khám phá giao thức IEEE, BFD
Hỗ trợ dự phòng và tháo lắp “nóng” với nguồn, bộ chuyển đổi và thanh nối
Hỗ trợ lưu trữ file hệ thống dạng song hành (dual-image và dual-configuration file storage)
Bảo vệ khung ảo chia tách
Tính năng bảo mật :Chứng thức 802.1x thông qua RADIUS và LDAP Server
Chứng thực Access Guardian với chính sách dựa trên người dùng
Chứng thức dựa trên địa chỉ MAC
Chứng thực người dùng thông qua Web (Captive Portal)
Hỗ trợ Guest VLAN
Điều khiển truy cập qua danh sách điều khiển truy cập (ACL)
Hỗ trợ bảo mật và toàn vẹn dữ liệu thông qua: Learn port security, DHCP snooping and option 82, Host Integrity Check (HIC), User Network Profile (UNP), SSH for secure CLI session with PKI support, Learned Port Security (LPS), DHCP Snooping, DHCP IP Spoof protection, Dynamic Address Resolution Protocol (ARP) protection and ARP poisoning detection
Chứng thực người dùng với phương pháp: TACACS+ client thông qua server từ xa
Tính năng QoS :Hỗ trợ hàng đợi ưu tiên với 8 hàng đợi trên mỗi cổng
Phân loại dữ liệu : QoS dự trên luồng
Quản lý băng thông và chính sách dữ liệu dự trên luồng
Phân loại mặt nạ không liên tục với 32-bit IPv4/128-bit IPv6
Định hình dữ liệu ra
Kiến trúc DiffServ
Tránh tắc nghẽn : end-to-end head-of-line (E2E-HOL), IEEE 802.1Qbb Priority-based Flow Control (PFC) và IEEE 802.3x Flow Control (FC)
Tính năng định tuyến và multicast:Đa VRF
Định tuyến tĩnh, RIPv1, RIPv2, RIPng, OSPFv2, OSPFv3 với Graceful Restart, IS-IS với Graceful Restart, BGPv4, MP-BGP với Graceful Restart, GRE và kênh IP/IP
Giao thức dự phòng và tránh loop mạng: VRRPv2, VRRPv3, DHCP relay, ARP, định tuyến dự trên chính sách và cân bằng tải máy chủ
Hỗ trợ DHCPv4, DHCPv6 server, giao thức khám phá lân cận (NDP)
Giao thức quản lý nhóm Internet (IGMP) v1/v2/v3 snooping
Giao thức multicast độc lập PIM-SM, PIM-SSM, PIM-DM, PIM-BiDir, DVMRP, MLD v1/v2
snooping, PIM to DVMRP gateway
Tính năng lớp 2 :Dịch vụ Ethernet IEEE 802.1ad Provider Bridges (Q-in-Q hay VLAN stacking)
Dịch vụ ảo hóa khung IEEE 802.1aq Shortest Path Bridging (SPB-M)
Giao diện mạng-mạng Ethernet (NNI) và giao diện người dùng-mạng (UNI), phân loại hồ sơ (SAP), VLAN dịch vụ (SVLAN) và VLAN người dùng (CVLAN)
Ánh xạ và chuyển dịch VLAN bao gồm CVLAN đến SVLAN
Ánh xạ cổng, DHCP Option 82, giao thức đăng ký VLAN multicast (MVRP)
HA-VLAN cho nhóm Layer 2 như là MS-NLB và nhóm tường lửa active-active
Hỗ trợ Jumbo frame, khóa (BPDU) và STP Root Guard
Các chứng nhận quốc tế :FCC CRF Title 47 Subpart B (Class A)
VCCI (Class A)
AS/NZS 3548 (Class A)
CE marking for European countries (Class A)
EN 55022 (EMI & EMC )
EN 61000-3-2
EN 61000-3-3
EN 55024 (Immunity): EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11
IEEE 802.3: Hi-Pot Test (2250 V DC on all Ethernet ports)
US UL 60950-1
IEC 60950-1 Health and Safety
CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03
NOM-019 SCFI, MexicoAS/NZ TS-001 and 60950:2000, Australia
UL-AR, Argentina
UL-GS Mark, Germany
CU, EAC, Russia
EN 60825-1 Laser
EN 60825-2 Laser
CDRH Laser
IEC 60950-1/EN 60950 with all country deviations
IEC 60950-1:2005, Second Edition
CCC, China
ANATEL, Brazil
BSMI, Taiwan
KCC, Korea
3.2.Thiết bị chuyển mạch lõi (OS6450-U24)Cấu tạo phần cứng :RAM : 256 MB
Flash : 128 MB
CPU : 320 MHz
Số cổng :
22 cổng GE SFP.
2 cổng combo (2 cổng GE RJ45 và 02 cổng GE SFP)
2 cổng GE SFP có thể nâng cấp thành 10Gig.
2 cổng mở rộng có thể hoạt động ở chế độ uplink hay stacking
1 cổng console RJ45.
Khả năng chuyển mạch : 88 Gbps
Thông lượng chuyển mạch : 65.5 Mpps
Hỗ trợ ghép chồng : tối đa 8 thiết bị
Hỗ trợ dung lượng MAC : 16.000
Số lượng VLAN : 4.000
Số lượng ACL rule : 2.000
Latency : < 4 µsec
Multicast group : 1000
Jumbo frame : 9216 bytes
Hỗ trợ nguồn : AC hoặc DC và nguồn dự phòng
Độ ồn : 40 dB
Nhiệt độ hoạt động : 0 to 45ºC
Độ ẩm : 5 đến 95%, không ngưng tụ
MTBF : 364.214 h
Công suất tiêu thụ : 56.26 W
Tính năng quản trị thiết bị :Quản trị thiết bị qua CLI, Web-base, Telnet, SSH
Tích hợp quản trị qua phần mềm quản lý chung OmniVista
Hỗ trợ đầy đủ giao thức SNMPv1/2/3
Hỗ trợ download/upload các file hệ thống thông qua TFTP, FTP, SFTP, SCP
Tính năng giám sát thiết bị :Cho phép giám sát hoạt động thiết bị thông qua Sys log và Command log
Giám sát hoạt động trên từng cổng và trên từng chính sách
Giám sát hoạt động từ xa thông qua kết nối với các thiết bị từ xa qua mạng
Hỗ trợ sFlowv5 và RMON gồm thống kê, lịch sử, cảnh báo và sự kiện
Tính năng quản lý kiến trúc hệ thống :Hỗ trợ BOOTP/DHCP Relay, ARP
Tích hợp giao thức xây dựng kiến trúc AMAP và 802.1AB LLDP với MED mở rộng
Hỗ trợ GVRP với 802.1Q-compliant VLAN
Giao thức thời gian mạng NTP cho phép đồng bộ thời gian hệ thống
Hỗ trợ các tính năng chống loop mạng: RRSTP, MSTP, STP và RSTP, PVST+ và Alcatel-Lucent 1x1 STP
Hỗ trợ ghép kênh truyền giúp nâng băng thông và dự phòng : 802.3ad LACP và LAG
Điều khiển tránh broadcast và multicast
Hỗ trợ ITU-T G.8032 Ethernet Ring Protection
Hỗ trợ giao thức dự phòng VRRP, DHL
Hỗ trợ dự phòng và tháo lắp “nóng” với nguồn, bộ chuyển đổi và thanh nối
Hỗ trợ lưu trữ file hệ thống dạng song hành (dual-image và dual-configuration file storage)
Tính năng bảo mật :Chứng thức 802.1x thông qua RADIUS và LDAP Server
Chứng thực Access Guardian với chính sách dựa trên người dùng
Chứng thức dựa trên địa chỉ MAC
Chứng thực người dùng thông qua Web (Captive Portal)
Hỗ trợ Guest VLAN
Điều khiển truy cập qua danh sách điều khiển truy cập (ACL)
Hỗ trợ bảo mật và toàn vẹn dữ liệu thông qua: Learn port security, DHCP snooping and option 82, Host Integrity Check (HIC), User Network Profile (UNP), SSH for secure CLI session with PKI support, Learned Port Security (LPS), DHCP Snooping, DHCP IP Spoof protection, Dynamic Address Resolution Protocol (ARP) protection and ARP poisoning detection
Chứng thực người dùng với phương pháp: TACACS+ client thông qua server từ xa
Hỗ trợ khóa gói tin Bridge Protocol Data Unit (BPDU) và STP root guard
Tính năng QoS :Hỗ trợ hàng đợi ưu tiên với 8 hàng đợi trên mỗi cổng
Phân loại dữ liệu trên cả luồng dữ liệu bên trong lẫn bên ngoài thông qua cơ chế đánh dấu lại (re-marking)
Quản lý băng thông dữ liệu và điều khiển tốc độ đối với luồng vào và ra trên từng cổng
Quản lý hàng đợi với thuật toán lập lịch: Strict Priority, Weighted Round Robin (WRR) và Deficit Round Robin (DRR)
Cơ chế tránh tắt nghẽn thông qua End-to-End Head-of-Line (E2E-HOL)
Tính năng IP :Hỗ trợ định tuyến tĩnh IPv4 và IPv6 với giao thức RIP v1 và RIPv2 với IPv4 và RIPng với IPv6
Hỗ trợ 256 tuyến tĩnh IPv4/128 IPv6 và RIP
Hỗ trợ 128 địa chỉ IPv4 và địa chỉ 16 IPv6
Hỗ trợ IGMPv1/v2/v3, MLD snooping và IP Multicast VLAN (IPMVLAN)
Các chứng nhận quốc tế :FCC CRF Title 47 Subpart B
VCCI
AS/NZS 3548
CE marking for European countries
EN 55022: 2006 (Emission Standard)
EN 61000-3-3: 1995
EN 61000-3-2: 2006
EN 55024: 1998 (Immunity standards)
¬ EN 61000-4-2: 1995+A1: 1998
¬ EN 61000-4-3: 1996+A1: 1998
¬ EN 61000-4-4: 1995
¬ EN 61000-4-5: 1995
¬ EN 61000-4-6: 1996
¬ EN 61000-4-8: 1994
¬ EN 61000-4-11: 1994
IEEE802.3: Hi-Pot Test (2250 V DC on all Ethernet ports)
UL 60950 United States
IEC 60950-1:2001; all national deviations
EN 60950-1: 2001; all deviations
CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03
NOM-019 SCFI, Mexico
AS/NZ TS-001 and 60950:2000, Australia
UL-AR, Argentina
UL-GS Mark, Germany
EN 60825-1 Laser, EN 60825-2 Laser
CDRH Laser
3.3.Thiết bị chuyển mạch trung gian (OS6350)
Cấu tạo phần cứng : Thông số | OS6350-10 | OS6350-24 | OS6350-48 | OS6350-P10 | OS6350-P24 | OS6350-P48 |
Cổng GE RJ45 | 8 | 24 | 48 | | | |
Cổng GE RJ45 PoE | | | | 8 | 24 | 48 |
Cổng Combo | 2 | | | 2 | | |
Cổng GE SFP | | 4 | 4 | | 4 | 4 |
Cổng Console | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cổng USB | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Khả năng chuyển mạch (Gbps) | 20 | 56 | 104 | 20 | 56 | 104 |
Thông lượng chuyển mạch (Mpps) | 35.7 | 41.67 | 77.38 | 35.7 | 41.67 | 77.38 |
Công suất tiêu thụ (W) | 14 | 24 | 30 | 14 | 50 | 58 |
Hỗ trợ dung lượng MAC : 16.000
Số lượng VLAN : 4.000
Số lượng luật dữ liệu vào/ra: 1.000 / 128
Độ trễ : < 4 µsec
Khung lớn: 9.216 bytes
Hỗ trợ nguồn : AC hoặc DC và nguồn dự phòng
Độ ồn : 0 dB
Nhiệt độ hoạt động : 0 to 45ºC
Độ ẩm : 5 đến 95%, không ngưng tụ hơi nước
Tính năng quản trị thiết bị :Quản trị thiết bị qua CLI, Web-base, Telnet, SSHv2
Tích hợp quản trị qua phần mềm quản lý chung OmniVista
Hỗ trợ đầy đủ giao thức SNMPv1/2/3
Hỗ trợ download/upload các file hệ thống thông qua USB, TFTP, FTP, SFTP, SCP
Tính năng giám sát thiết bị :Cho phép giám sát hoạt động thiết bị thông qua Sys log và Command log
Giám sát hoạt động trên từng cổng và trên từng chính sách
Giám sát hoạt động từ xa thông qua kết nối với các thiết bị từ xa qua mạng
Hỗ trợ sFlowv5 và RMON gồm thống kê, lịch sử, cảnh báo và sự kiện
Hỗ trợ các tính năng dò tìm, theo dõi và chuẩn đoán đường truyền vật lý thông qua UDLD, DDM và TDR
Tính năng quản lý kiến trúc hệ thống :Hỗ trợ BOOTP/DHCP Relay, ARP
Tích hợp giao thức xây dựng kiến trúc AMAP và 802.1AB LLDP với MED mở rộng
Hỗ trợ GARP VLAN Registration Protocol (GVRP) với 802.1Q-compliant VLAN
Network Time Protocol (NTP) cho phép đồng bộ thời gian hệ thống
Hỗ trợ các tính năng chống loop mạng: RRSTP, MSTP, STP và RSTP, PVST+ và Alcatel-Lucent 1x1 STP
Hỗ trợ ghép kênh truyền giúp nâng băng thông và dự phòng : 802.3ad LACP và LAG
Điều khiển tránh broadcast và multicast
Hỗ trợ dự phòng và tháo lắp “nóng” với nguồn, bộ chuyển đổi và thanh nối
Hỗ trợ lưu trữ file hệ thống dạng song hành (dual-image và dual-configuration file storage)
Tính năng bảo mật :Chứng thức 802.1x thông qua RADIUS và LDAP Server
Chứng thực Access Guardian với chính sách dựa trên người dùng
Chứng thức dựa trên địa chỉ MAC
Chứng thực người dùng thông qua Web (Captive Portal)
Hỗ trợ Guest VLAN
Điều khiển truy cập qua Access control list (ACL)
Learn port security, DHCP snooping and option 82.
Host Integrity Check (HIC) trên mỗi switch
User Network Profile (UNP)
SSH for secure CLI session with PKI support
Learned Port Security (LPS)
DHCP Snooping, DHCP IP Spoof protection
TACACS+ client cho phép AAA với một TACACS+ server từ xa
Dynamic Address Resolution Protocol (ARP) protection and ARP poisoning detection
Hỗ trợ khóa Bridge Protocol Data Unit (BPDU)
Hỗ trợ STP root guard
Tính năng QoS :Hỗ trợ hàng đợi ưu tiên với 8 hàng đợi trên mỗi cổng
Phân loại dữ liệu trên cả luồng dữ liệu bên trong lẫn bên ngoài thông qua cơ chế đánh dấu lại (re-marking)
Quản lý băng thông dữ liệu và điều khiển tốc độ đối với luồng vào và ra trên từng cổng
Quản lý hàng đợi với thuật toán lập lịch: Strict Priority, Weighted Round Robin (WRR) và Deficit Round Robin (DRR)
Cơ chế tránh tắt nghẽn thông qua End-to-End Head-of-Line (E2E-HOL)
Tính năng IP :Định tuyến tĩnh IPv4 và IPv6
Hỗ trợ 8 IPv4 và 4 IPv6 tuyến tĩnh
Hỗ trợ 8 IPv4 và 4 IPv6 interfaces
Hỗ trợ 256 ARP
Hỗ trợ multicast: IGMPv1/v2/v3 snooping, MLD v1/v2 snooping, 1000 nhóm multicast, IPMVLAN
Các chứng nhận quốc tế :EMI/EMC
FCC CRF Title 47 Subpart B (Class A limits. Note: Class A with UTP cables)
VCCI (Class A limits. Note: Class A with UTP cables)
AS/NZS 3548 (Class A limits. Note: Class A with UTP cables)
CE-Mark: Marking for European countries (Class A limits. Note: Class A with UTP cables)
CE-Mark: Low voltage Directive, EMC Directive, RoHS Directive
EN 55022 (EMI and EMC requirement)
EN 61000-3-3
EN 61000-3-2 (Limits for harmonic current emissions)
EN 55024: 2010 (ITE Immunity characteristics): EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4,
EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11
IEEE802.3: Hi-Pot Test (2250 V DC on all Ethernet ports)
EN 50581: Standard for technical documentation for RoHS recast
CB Scheme: Certifcation per IEC 60950/ EN 60950 with all different country deviations: UL 60950, United States, IEC 60950-1, all national deviations, EN 60950-1 (Eletric/Health & Safety), all national deviations, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03, NOM-019 SCFI, Mexico, AS/NZ TS-001 and 60950, Australia, UL-AR, Argentina, UL-GS Mark, Germany, IEC 60825-1 Laser, IEC 60825-2 Laser, CDRH Laser